🔍
Search:
KHÔNG CÓ VIỆC LÀM
🌟
KHÔNG CÓ VIỆC …
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 못함.
1
KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, THẤT NGHIỆP:
Sự không có nghề nghiệp hoặc không có việc làm nhất định.
-
Danh từ
-
1
직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 않은 사람.
1
NGƯỜI KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, NGƯỜI THẤT NGHIỆP:
Người không có nghề nghiệp hay không có việc làm nhất định.
🌟
KHÔNG CÓ VIỆC LÀM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반한 모양.
1.
MỘT CÁCH TRỌC LỐC, MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh nhẵn nhụi không có lông ở chỗ lông phải mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반한 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRỤI, MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh cây hay cỏ không xum xuê mà trơ trọi.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡한 모양.
3.
MỘT CÁCH TỈNH TÁO:
Hình ảnh uống rượu rồi nhưng không say mà tinh thần vẫn tỉnh táo.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색한 모양.
4.
MỘT CÁCH TẺ NHẠT, MỘT CÁCH CHÁN NGẮT:
Hình ảnh buồn tẻ và lóng ngóng vì không có việc làm hoặc không có việc gì xảy ra.
-
Tính từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반하다.
1.
TRỌC LỐC, NHẴN NHỤI:
Nhẵn nhụi không có lông ở chỗ lông sẽ mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반하다.
2.
TRƠ TRỤI, TRƠ TRỌI:
Cây hay cỏ không xum xuê mà trơ trọi.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡하다.
3.
TỈNH TÁO:
Uống rượu rồi nhưng không say mà tinh thần vẫn tỉnh táo.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색하다.
4.
TẺ NHẠT, CHÁN NGẮT:
Buồn tẻ và lóng ngóng vì không có việc làm hoặc không có việc gì xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 못함.
1.
KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, THẤT NGHIỆP:
Sự không có nghề nghiệp hoặc không có việc làm nhất định.
-
Phó từ
-
1.
하는 일 없이 자꾸 이리저리 돌아다니거나 빙빙 도는 모양.
1.
QUANH QUẨN, QUA QUA LẠI LẠI:
Hình ảnh cứ lòng vòng hoặc quanh quẩn chỗ này chỗ kia mà không có việc làm.
-
2.
남의 마음에 들려고 아첨을 하며 능청스럽게 계속 남을 속이는 모양.
2.
XẢO QUYỆT:
Vẻ nịnh bợ muốn lấy lòng người khác, dối gạt người khác liên tục một cách ranh mãnh.
-
Danh từ
-
1.
직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 않은 사람.
1.
NGƯỜI KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, NGƯỜI THẤT NGHIỆP:
Người không có nghề nghiệp hay không có việc làm nhất định.
-
Động từ
-
1.
일정하게 사는 곳과 하는 일 없이 떠돌아다니다.
1.
LANG THANG, LÊU LỔNG:
Đi loanh quanh mà không có việc làm và nơi sinh sống nhất định.
-
Danh từ
-
1.
하는 일 없이 빈둥거리며 남의 금품을 악독하게 빼앗거나 도움을 받으며 사는 사람.
1.
KẺ TRẤN LỘT, KẺ ĐẠO TẶC:
Người không có việc làm và kiếm sống bằng cách lợi dụng đường vắng để cướp giật vàng bạc của người khác hoặc yêu cầu giúp đỡ một cách tàn ác.
-
Phó từ
-
1.
하는 일 없이 자꾸 가벼운 이야기를 하며 노는 모양.
1.
LÔNG NHÔNG, LÔNG BÔNG:
Bộ dạng không có việc làm mà chỉ đùa cợt và rong chơi.
-
Động từ
-
1.
하는 일 없이 자꾸 가벼운 이야기를 하며 놀다.
1.
NHÀN RỖI, LÔNG BÔNG:
Thường hay nói năng bỡn cợt và chơi đùa mà không có việc làm.
-
Động từ
-
1.
하는 일 없이 가벼운 이야기를 하며 놀다.
1.
NHÀN RỖI, LÔNG BÔNG:
Nói năng bỡn cợt và chơi đùa mà không có việc làm.
-
Động từ
-
1.
남의 마음에 들려고 아첨을 하며 능청스럽게 계속 남을 속이다.
1.
NỊNH HÓT, XU NỊNH:
Nịnh bợ để làm vừa lòng người khác hay lừa dối người khác một cách tinh xảo.
-
2.
하는 일 없이 자꾸 이리저리 돌아다니거나 빙빙 돌다.
2.
LẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Cứ lòng vòng hoặc quanh quẩn chỗ này chỗ kia mà không có việc làm.
-
Động từ
-
1.
남의 마음에 들려고 아첨을 하며 능청스럽게 계속 남을 속이다.
1.
NỊNH HÓT, XU NỊNH:
Nịnh bợ để làm vừa lòng người khác hay liên tục lừa dối người khác một cách tinh xảo.
-
2.
하는 일 없이 자꾸 이리저리 돌아다니거나 빙빙 돌다.
2.
LẨN QUẨN, QUANH QUẨN:
Cứ lòng vòng hoặc quanh quẩn chỗ này chỗ kia mà không có việc làm.
-
Phó từ
-
1.
바람이 가볍고 부드럽게 자꾸 부는 모양.
1.
MỘT CÁCH HIU HIU:
Hình ảnh gió cứ thổi nhẹ và êm dịu.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 구는 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRÁO:
Hình ảnh thái độ không đúng và tỏ ra ngổ ngáo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우는 모양.
3.
MỘT CÁCH LONG NHONG, LONG BONG:
Hình ảnh lười biếng không có việc làm hoặc không chăm chỉ.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리는 모양.
4.
MỘT CÁCH ĐONG ĐƯA:
Hình ảnh vật thể cứ lay động một cách nhẹ nhàng qua lại.
-
Danh từ
-
1.
일정하게 사는 곳과 하는 일 없이 떠돌아다니는 사람.
1.
NGƯỜI LANG THANG, KẺ LÊU LỔNG:
Người đi đây đó mà không có việc làm và nơi sinh sống nhất định.
-
Động từ
-
1.
일정한 직업이나 하는 일 없이 놀면서 지내다.
1.
ĂN CHƠI, ĂN KHÔNG NGỒI RỒI:
Chơi bời mà không có việc làm hay nghề nghiệp nhất định.
-
Tính từ
-
1.
조용하고 쓸쓸하다.
1.
CÔ ĐƠN, CÔ ĐỘC:
Im ắng và vắng lặng.
-
2.
하는 일 없이 심심하다.
2.
NHÀM CHÁN:
Buồn chán và không có việc làm.
-
Danh từ
-
1.
별로 하는 일 없이 세월을 보냄.
1.
SỰ TIÊU PHÍ THỜI GIAN, SỰ PHÍ PHẠM THỜI GIAN:
Việc trải qua năm tháng mà hầu như không có việc làm.
-
2.
어떤 일에 재미를 붙여서 심심하지 않게 세월을 보냄.
2.
SỰ VUI SỐNG, SỰ VUI THÚ:
Việc gắn sự thích thú vào công việc nào đó nên trải qua năm tháng một cách không tẻ nhạt.
-
Phó từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반한 모양.
1.
MỘT CÁCH TRỌC LỐC, MỘT CÁCH TRƠ TRỌC:
Hình ảnh nhẵn nhụi không có lông ở chỗ lông phải mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반한 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRỤI, MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh cây hay cỏ không rậm rạp mà trơ trụi.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡한 모양.
3.
MỘT CÁCH TỈNH TÁO:
Hình ảnh tinh thần tỉnh táo, uống rượu rồi nhưng không say.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색한 모양.
4.
MỘT CÁCH TẺ NHẠT, MỘT CÁCH CHÁN NGẮT:
Hình ảnh buồn tẻ và lóng ngóng vì không có việc làm hoặc không có chuyện gì xảy ra.
-
Động từ
-
1.
별로 하는 일 없이 세월을 보내다.
1.
TIÊU PHÍ THỜI GIAN, PHÍ PHẠM THỜI GIAN:
Trải qua năm tháng mà hầu như không có việc làm.
-
2.
어떤 일에 재미를 붙여서 심심하지 않게 세월을 보내다.
2.
VUI SỐNG, VUI THÚ:
Kèm thêm sự thích thú vào công việc nào đó nên trải qua tháng ngày mà không bị tẻ nhạt.
-
Danh từ
-
1.
하는 일 없이 빈둥거리며 남의 금품을 빼앗거나 도움을 받으며 사는 사람.
1.
KẺ LƯU MANH, KẺ LÊU LỔNG, KẺ CHƠI BỜI LÊU LỔNG:
Kẻ không có việc làm, chỉ rong chơi, sống bằng sự trợ giúp đỡ hoặc trộm cắp tài sản của người khác.